671. Cái này không thể so sánh với cái kia. – 这个与那个无法比较。
672. Biết tất cả là chả biết gì. – 样样通,样样松。
673. Nói thật tôi không thích disco. – 说实话,我不喜欢迪斯科。
674. Thật và giả hoàn toàn tương phản. – 真与假含义完全相反。
675. Tại sao phải học đại học? – 上大学有何用?
676. Chúng tôi có thể nhận tiền bồi thường bảo hiểm ở đâu? – 我们可以在哪里提出保险赔偿?
677. Tại sao không để tôi đi đón bạn? – 为什么不让我去接你呢?
678. Tại sao bạn không tham gia lớp aerobic? – 你为什么不去参加一个有氧健身班呢?
679. Nhất cử lưỡng tiện. – 一举两得。
680. Cho dù bạn là ai cũng không được vào. – 不管你是谁,都不能进去。