681. Bạn nên học thuộc lòng mấy từ này. – 你应该把这些词背熟。
682. Cho tôi hai vé được không? – 这两张票给我行不行?
683. Anh ấy phải chăm sóc mẹ bị bệnh. – 他得照顾他生病的母亲。
684. Ông ấy thuê người sửa tường rào. – 他雇用了一个工人修理围墙。
685. Tôi không cách gì làm cho cái máy này hoạt động bình thường. – 我无法使这部机器正常运转。
686. Tôi không biết tôi có kiên nhẫn không nữa. – 我不知道我有没有耐心。
687. Tôi không thích những lời bạn nói. – 我不喜欢你说的话。
688. Tôi yêu cô ấy ngay cái nhìn đầu tiên. – 我第一眼见到她就爱上了她。
689. Tôi vừa nhận được thư của chị Mary. – 我刚收到我妹妹玛丽的一封信。
690. Chỉ cần bạn chịu thử, bạn nhất định có thể làm việc này. – 只要你肯尝试,你一定能做这件事。