701. Cái bánh ngọt của nó to hơn của tôi gấp 3 lần. – 他的蛋糕比我的大三倍。
702. Hi vọng sớm nhận được câu trả lời của bạn. – 希望早日得到你的答复。
703. Ngoài nói câu xin lỗi ra, tôi chẳng còn biết nói gì nữa. – 我除了说“对不起”之外,什么也说不出来.
704. Tôi không biết bày tỏ lòng cảm kích của mình như thế nào. – 我不知道怎样来表达我的感激之情。
705. Tôi sắp lên máy bay, bạn có thể nhanh hơn một chút không? – 我要赶飞机。你能快点吗?
706. Lâu rồi tôi không nhận được tin tức gì của cô ấy. – 我好久没有她的消息了。
707. Tôi đồng ý giúp bạn giặt mớ đồ này. – 我愿意帮你洗这些衣服。
708. Cho tôi xem giấy phép lái xe của bạn. – 请让我看看你的驾驶执照。
709. Trừ chủ nhật ra, ngày nào anh ấy cũng đi làm. – 除星期天外,他每天去上班。
710. Mời ngồi, thoải mái đi. – 请坐,随便一点。