711. Tổn hại là do ngoại lực gây ra. – 损害是由外力引起的。
712. Bác sĩ đề nghị tôi bỏ thuốc lá. – 医生建议我戒烟。
713. Hoa làm cho căn phòng đẹp hơn. – 花使房间变得更加美了。
714. Trên con đường đó có một quán ăn rất ngon. – 那条大街上有一个很好的餐馆。
715. Họ chỉ đi được 120 dặm một đêm. – 他们仅一夜就走了120英里路。
716. Cố gắng nhìn từ mặt tốt. – 尽量从好的方面看。
717. Nghỉ hè bạn định làm gì? – 你暑假打算干什么?
718. Bạn có thể chọn cái bạn thích nhất. – 你可以挑你最喜欢的。
719. Hoan nghênh quý khách lần sau nhớ ghé tiệm ăn chúng tôi. – 欢迎您下次再光临我们的饭店。
720. Hôm qua ở London xảy ra một vụ giết người. – 昨天伦敦发生了一起谋杀案。