721. Họ kinh sợ nhìn con hổ cực to. – 他们敬畏地看着那头巨虎。
722. Nó chưa bỏ lỡ dịp xem phim nào. – 他从不错过看电影的机会。
723. Tôi không thể chịu nổi sự ồn ào của bạn cùng phòng. – 我受不了我那些吵闹的室友了。
724. Cuối tháng sau tôi trở về. – 我下个月底会回来。
725. Sở trường của tôi là bơi tự do và bơi ếch. – 我擅长自由泳和蛙泳。
726. Hôm qua là đến phiên bạn rửa chén. – 昨天轮到你把它们洗干净。
727. Chúng ta ra ngoài ăn tối được không? – 咱们出去吃饭吧,好吗?
728. Để cây thang dựa vào tường đi. – 请把梯子靠在墙壁上。
729. Cô ấy đứng ở đầu xe buýt. – 她站在公共汽车的前部。
730. Bác sĩ yêu cầu tôi chú ý chuyện ăn uống, – 医生要我注意饮食。