741. Ông ấy dành gần cả đời mình để kiếm tiền. – 他一生大部分时间用来积聚钱财。
742. Ông ấy thường ở nhà với con chó cưng của mình. – 他通常跟他的爱犬待在家里。
743. Đất nước thật thanh bình và xinh đẹp. – 多么平静美丽的国家呀!
744. Tôi nghe nói bạn khiêu vũ rất cừ. – 我听说你的舞跳得特棒。
745. Tôi có nói chuyện với anh ấy mấy lần. – 我已经和他谈过几次了。
746. Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem. – 这是我所看过的最好的电影。
747. Đây là buổi tiệc tổ chức để chúc mừng sinh nhật tôi. – 这只是为了庆祝我的生日而举行的晚会。
748. Học Anh văn cũng giống như xây một ngôi nhà. – 学英语象盖房子。
749. Chăm chú lắng nghe người khác nói chuyện rất có ích cho bạn. – 专心聆听别人说话对你有好处。
750. Ông tôi chết vì đói trong xã hội cũ. – 我爷爷在旧社会死于饥饿。