761. Anh ta đưa ra cho tôi một mớ câu hỏi, thật chán. – 他对我提了一大堆问题,真烦!
762. Anh ấy tập thể dục mỗi sáng. – 他每天早上锻练身体。
763. Tôi phải kiềm chế bản thân mình như thế nào? Tôi không cách gì bình tĩnh được. – 我怎能控制我自己?我无法冷静下来。
764. Tôi cực thích các ca khúc và nhạc pop. – 我特别喜欢歌曲和流行音乐。
765. Tôi muốn đổi chi phiếu du lịch. – 我想兑换旅行支票。
766. Chiều nay tôi muốn đi nhặt vỏ sò. – 今天下午我想去捡贝壳。
767. Họ không trả lời thư cho chúng tôi, thật kỳ lạ. – 他们没有给我们回信,这真奇怪。
768. John ít khi tụ tập cùng bạn bè. – 约翰很少与朋友聚在一起。
769. Hiện nay rất nhiều người bị thất nghiệp. – 最近有许多人失业。
770. Cho tôi gởi lời hỏi thăm chân thành nhất đến gia đình các bạn. – 请代我向你们全家致以最诚挚的问候