781. Không giống bạn của mình, cô ấy không bao giờ từ bỏ hi vọng. – 与她的朋友的不同之处是,她从不放弃希望。
782. Làm tốt lắm, bạn luôn làm việc xuất sắc. – 干得不错!你总是干得很出色!
783. Chúng tôi lên kế hoạch đi du lịch Ý hè này. – 我们计划今年夏天到意大利去旅行。
784. Sáng nay có thư của tôi không? – 今天早上有我的信吗?
785. Mèo của bà Lý sao không bắt mấy con chuột này chớ? – 李太太的猫为何不在抓这些老鼠呢?
786. Tiếng Anh của bạn dần được nâng cao. – 你的英语正在渐渐提高。
787. Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? – 请问洗手间怎么走?
788. Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần dài dằng dặc này không? – 你有办法打发这个漫长的周末吗?
789. Anh ta quyết định kiện sếp mình. – 他决定起诉他的老板。
790. Ông ấy hi sinh cả đời mình cho nghiên cứu khoa học. – 他把毕生献给科学研究。