越南语学习网
中越双语:常用口语999句(85)
日期:2022-07-31 15:41  点击:422
 801. Cô y mun theo nghề giáo. – 她想以教书为职业。

802. Chữ x thay thế cho con số chưa biết. – 字母x代表未知数。

803. Nó kinh sợ khi xem thi th– 看到尸体把他吓僵了。

804. Ở Bc Kinh có nhiu công trình kiến trúc to ln. – 在北京有许多高大的建筑物。

805. Có mt bộ phim hay trên kênh 1. – 在一频道有一部有趣的电影。

806. Họ đnh sang năm di cư qua Phn Lan. – 他们计划明年移居芬兰。

807. Chúng tôi thích lái xe trên đưng cao tc mi m– 我们喜欢沿着新建的高速公路开车。

808. Nếu mun thng trn, chúng tôi cn phi hp cht ch– 要想赢得比赛,我们需要密切配合。

809. Cái chúng tôi cn không chỉ là ý kiến mà là hành đng. – 我们需要的不光是听得进意见,我们要的是行动。

810. Đúng thế, nếu tôi là bn, tôi không thể về nhà sm. – 是的,如果我是你,我不会早回家。


分享到:

顶部
11/26 12:44
首页 刷新 顶部