831. Bạn nối dây điện với tivi xong chưa? – 你把这根电线和电视机连上好吗?
832. Những lời anh ấy nói khắc sâu trong lòng tôi. – 他的话深深地铭记在我的心头。
833. Tuyến xe buýt này có đến thư viện thủ đô không? – 这辆车到首都图书馆吗?
834. 1/3 đất đai vùng này là rừng rậm. – 这一地区三分之一的地方都是森林。
835. Họ tranh luận mãi xem ai phải trả tiền. – 他们为谁应该付款而争论不休。
836. Đợi một chút, tôi ra ngay. – 等一下,我立刻就来。
837. Bạn có thể tiết kiệm thời gian đợi thang máy. – 你可以节省等电梯的时间。
838. Chỉ cần không thẹn với lòng cho dù chỉ trích vô lý thì có thể cười trừ cho qua. – 只要问心无愧,无端的指责可以一笑置之。
839. Tôi đau đầu còn cô ấy đau dạ dày. – 我头疼,她胃疼。
840. Anh ấy giận dữ nhìn Bill, chuẩn bị dạy cho nó một trận. – 他怒视着比尔,准备教训他一顿。