841. Tôi bảo đảm bạn sẽ không thấy đau đâu. – 我保证你根本不会觉得疼的。
842. Ngày nào cũng ăn nhà hàng tôi kham không nổi. – 每天都去餐馆吃饭,我真是支付不起。
843. 6h tôi đi, để kịp chuyến xe lửa. – 我六点钟出门,以便赶上火车。
844. E rằng có vài tin xấu tôi phải báo cho bạn biết. – 我恐怕有些很坏的消息要告诉你。
845. Học cách ăn trông nồi ngồi trông hướng / Học cách ăn đúng lúc, nói đúng chỗ – 学会在适当的时候说适当的话。
846. Bạn ăn nhiều như vậy hèn gì ngủ không được. – 你吃这么多难怪睡不着。
847. Nói cô ấy gọi lại cho tôi khi cô ấy quay lại nhé. – 她回来时请让她给我回个电话。
848. Hồ bơi đông nghịt người. – 游泳池里挤满了人。
849. Họ cần phải cố gắng làm việc để nuôi gia đình. – 他们必须努力工作来支持他们的家。
850. Như vậy anh ta có thể một mũi tên trúng hai đích – 这样他就能两全其美。