851. Chúng tôi đều dùng thuốc trị bệnh. – 我们都服药治疗疾病。
852. Mời bạn tham gia vũ hội với tôi được không? – 请你跟我一起去参加一个舞会好吗?
853. Anh ấy trên đường về nhà thường tạt qua thăm tôi. – 他常常在回家的路上顺便来看看我。
854. Họ nói chuyện thẳng thắn làm tổn thương lòng tham hư vinh của hắn. – 他们坦率的谈话伤害了他的虚荣心。
855. Bạn đi Bắc Kinh bằng cách nào, máy bay hay tàu hỏa? – 你怎样去北京,是乘飞机还是坐火车?
856. Tôi không biết diễn tả sự vui mừng của mình như thế nào khi nhận được thư của anh ấy. – 我无法表达我接到他的信时有多高 兴。
857. Tom sẽ mất mặt nếu nó không giữ lời hứa. – 如果汤姆不能信守诺言,他就会丢面子。
858. Cho dù cô ấy không yêu tôi, tôi vẫn yêu cô ấy. – 即使她不爱我,我还仍然爱她。
859. Tôi nhận được thiệp mời, nhưng không nhận lời. – 我收到-份请帖,但没有接受。
860. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không buồn phiền về tiếng Anh. – 如果我是你,就不会为英语烦恼了。