911. Y tá giúp bác sĩ trong phòng mổ. – 护士在手术室协助医生动手术。
912. Tôi làm gì lúc rảnh rỗi chả liên can gì tới ai cả. – 我在自己的时间里干什么根本不关别人的事。
913. Chuyện tôi thích làm không giống mọi người. – 我想做的与别人不同。
914. Bạn quên ghi lại ngày trả phòng khách sạn. – 您忘了写离店日期了。
915. “Giá mà tôi biết luật này sớm hơn” cô nói. – “我要是早点知道这个规矩就好了!”她说。
916. Bạn làm ơn cho tôi biết bí quyết sống thọ và hạnh phúc nhé? – 你能告诉我长时间地过着快乐的生活的秘诀吗?
917. Anh ấy giữ một chức vụ có trách nhiệm nặng nề. – 他担任着一个责任重大的职务。
918. Người ta nói ông ta ngoại tình với hai phụ nữ! – 据说他背地里和两个女人有关系!
919. Các xe buýt số 13 chạy thường xuyên hơn nhiều, phải không? – 13路车跑得更勤,是不是?
920. Họ hết sức sung sướng khi nhận lời mời. – 他们非常乐意接受邀请。