921. Tuần tới, chúng tôi sẽ thi cuối kỳ. – 我们下周举行期末考试。
922. Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ngày nay giúp mọi người sống thọ hơn. – 现在的医疗保健使得人们活得更长。
923. Bạn có nghĩ là bạn sẽ ngủ ngay được không? – 你认为你马上就能睡着吗?
924. Tôi phụ trách công ty này khi giám đốc đi vắng. – 经理不在时山我来管理公司。
925. Tôi mượn sổ tay của Tom rồi cho Marry mượn. – 我从汤姆那儿借了一本笔记本,我又把它
926. Tôi đang giặt giũ còn John đang nấu bữa tối. – 我正在洗衣服,约翰在做晚饭。
927. Chuyến đi có gì hay không ? – 你们在旅行中有没有什么令人激动的事情?
928. Về mặt chính sách, tôi phải nói mấy điều. – 谈到政策,我得说几句。
929. Anh làm ơn cho tôi biết hạn định trọng lượng hành lý tối đa là bao nhiêu? – 您能告诉我行李的最大重量限额是多少吗?
930. Anh ấy kẹp một quyển sách dầy cộm rời thư viện. – 他夹着本厚书,走出了图书馆。