941. Tôi quên chuẩn bị bài nói chuyện của mình hôm nay. – 我忘了准备今天的我该做的演讲了。
942. Lẽ ra phải là lúc 6:30 nhưng tôi thấy khó đấy. – 应该是六点半整的,但是我觉得够呛。
943. Thay mặt cho công ty, tôi xin chào đón bạn đến đây. – 我代表我们公司欢迎你来这里。
944. Cô ấy thay đổi khá nhiều từ khi từ Châu Mỹ trở về. – 从美国回来之后,她变化很大。
945. Ngày nay đàn bà con gái trang điểm nơi công cộng là chuyện thường thấy.- 今天,在公共场所看到妇女和姑娘化妆打扮是很普遍的事
946. Tôi phải chuyển qua xe buýt số 11 nhưng trạm xe buýt ở đâu? – 我需要换乘11路公共汽车,但是汽车站在哪儿?
947. Tôi cứ tưởng anh ta thông minh lắm nhưng hoá ra lại là một thằng ngu. – 我以为他很聪明,其实他是个蠢货。
948. Con thỏ chạy vô rừng và không quay lại nữa. – 兔子跑进了森林再也没有出来了。
949. Tom và Mary chúc mừng về chuyện chúng tôi sinh con gái – 汤姆和玛丽为我们女儿的出生向我们表示祝贺
950. Thấy đồ ngọt, tôi không tài nào nhịn được. – 我无论什么时候一看到甜食就忍不住要吃