951. Bây giờ tôi đang hút bụi sàn nhà và có mấy cái áo sơ mi phải là – 我正在用真空吸尘器清理地板,还有好几件衬衫要熨
952. Tôi sẽ yêu em cho đến khi biển cạn đá mòn. – 我将爱你直到海枯石烂。
953. Có cây cầu nhỏ bằng đá xám cũ kỹ đã vỡ bắc qua sông – 河上有一座破烂不堪的、古老的、灰色的
954. Thảo nào có người bảo rằng máy tính dần dần sẽ thống lĩnh thế giới. – 难怪有人说电子计算机正渐渐接管世界。
955. Dân số gia tăng quá nhiều sẽ sản sinh ra nhiều tệ nạn. – 巨大的人口增长将产生很多问题。
956. tố nhất bạn nên uống nhiều nước và ngủ nhiều. – 你最好多喝水多休息。
957. Bạn nên luôn dựa vào bản thân chớ đừng trông mong vào người khác. – 你应该是依靠你自己,而不足别人。
958. Tôi xin được bày tỏ nơi đây niềm hân hoan chân thành được chào đón tất cả quý vị. – 让我向在座诸位致以最真挚的欢迎。
959. Nhiều người thích sống ở nông thôn hơn ở thành thị. – 许多人喜欢住在农村而不喜欢住在城市。
960. Đã đến đây rồi , tôi muốn thử một món ăn tiêu biểu của đất nước này. – 既然来了,我想吃这个国家特有的食物。