962. Nếu không vì đồng hồ báo thức không reng, hẳn cô đã không đến trễ- 如果不是因为闹钟不响的话,她就不会迟到了
963. Có cố gắng làm việc bao nhiêu chăng nữa, ông chủ cũng chẳng bao giờ hoàn toàn hài lòng. – 无论你有多努力,老板总不会完全满意。
964. Nếu răng không gãy, thì bây giờ anh ta đâu có ở bệnh viện- 如果他没有把牙齿弄坏,现在就不在医院了
965. Mang tiền đi đánh bạc thì chi bằng vứt quách nó đi. – 你与其把钱花在赌博上,不如把它丢掉的
966. Bạn có thể giải thích cho tôi hiểu về bóng đá ở World Cup được không? – 你能给我讲讲关于世界杯足球赛的状况吗?
967. Tôi thường chỉ dùng công cụ tìm kiếm để tìm tài liệu. – 我通常只是用搜索引擎找一些资料。
968. Anh ta ngày nào cũng về nhà sớm để vợ khỏi nổi giận. – 他每天很早就回家,免得老婆生气。
969. Tôi rất tiếc phải báo cho anh biết là chúng tôi không thể nhận anh vào làm. – 很遗憾地告诉你,我们无法雇用你。
970. Dù đã chán tiếng Anh lắm rồi, tôi vẫn phải học tiếp. – 尽管我很烦英语,我还是要学它。