972. Nhiều người than thở là máy tính đang cướp việc của họ. – 许多人抱怨说计算机正在接管人的工作。
973. Tủ bếp chất đầy những thứ cô ấy không cần. – 她厨房的橱柜中放满了她不需要的东西。
974. Tôi không để tâm tới lời nói của anh ấy cho lắm vì tôi biết anh ấy không có ý đó- 我并不在乎他所说的,我知道他不是那个意思。
975. Anh ta hỏi tôi mấy câu hỏi riêng tư nhưng tôi vốn không muốn trả lời- 他问了我几个个人问题,我根本不愿回答
976. Đi đâu cũng được, chỉ cần không phải đứng xếp hàng là được. – 不管去哪里,只要不用站着排队就行。
977. Cô ấy thích Mike, nhưng không muốn lấy chồng quá sớm. – 她喜欢迈克,但她不想那么早就结婚。
978. Sao bạn không tìm việc làm để thôi sống bám cha mẹ đi? – 你为何不找个职业.不再依靠你的父母呢?
979. Bạn có thể giúp tôi tra cứu xem khi nào tàu hỏa đến được không? – 能不能请你帮我查查火车什么时候到?
980. Giỏi tiếng Anh sẽ làm bạn có nhiều cơ may tìm được việc làm. – 英语好将有助于增加你们的就业机会。