越南语学习网
中越双语:常用口语999句(103)
日期:2022-07-31 16:22  点击:640
 981. Nếu phát hin ra mày vy mc lên áo khoác ca nó, thế nào nó cũng tc điên lên- 如果她发现你在她上衣上洒了墨水,她会大发脾气的。

982. Tôi hết sc cám ơn nếu có thể gi cho tôi hồ sơ nhp hc về vic ca trưng ca cô – 若能寄给我贵校的入学申请材料我将十分感激

983. Mr. Smith biết Jack không nhìn mi ngưi vì nó căng thng- 史密斯先生知道杰克不敢看别人是因为紧张

984. Khi đưc gii thiu vi mt ngưi, ngưi Anh thưng bt tay- 英国人被介绍给别人的时候常常和对方握握手

985. Tôi mun đi bộ dc bờ sông, hát nhng ca khúc yêu thích ca mình. – 我想在河边散步,唱我喜欢的歌。

986. Nhiu ngưi cho rng béo phì là do ăn quá nhiu và bị stress. – 很多人认为肥胖超重是因为吃得过多和压力造成的

987. Tuy tt cả my thứ này trông có vẻ khác nhau, nhưng chúng vn có mt đim chung- 然而所有这些东西,看上去虽不同,但却有一个共同点。

988. Mi ký c đp đẽ li tràn về trong tâm trí tht rõ nét, thm chí mt số còn khiến tôi bt khóc- 所有美好的记忆又在我脑海清晰地浮现了有些甚至还令我哭泣

989. Đây là ngày đp nht đi anh vì anh đang ở bên em. – 今天是我一生中最美好的一天,因为我现

990. Khi còn nh, tôi thưng nghe ra-đi-ô, chờ mong ca khúc yêu thích nht ca mình- 当我还是个小女孩的时候,我常听着收音机,等待我最喜欢的歌


分享到:

顶部
11/26 07:28
首页 刷新 顶部