Mọi người đều có nghĩa vụ giữ gìn của công, 人人都有爱护公物的义务.
Ai cũng biết giữ vệ sinh chung. 谁也知道保持公共卫生。
Quét sạch ô nhiễm môi trường. 扫除干净环境污染。
Góp phần xanh hoá quê hương. 为家乡绿化作贡献。
Sáng nay chúng ta học bài thứ mấy? 今天早上咱们学第几课?
Học bài thứ mười ba. 学第十三课。
Bài này nhiều âm khó đọc. 这课许多音难读。
Chúng ta cố gắng luyện cho đúng. 咱们努力练习正确。
Tôi nói các anh chị nghe hiểu chưa? 我说你们听明白了吗?
Thưa cô, hiểu rồi ạ. 老师,明白了。
Chiều nay các anh chị có lên lớp không? 今天下午你们上课吗?
Chiều nay chúng ta lên giờ thể dục. 今天下午咱们上体育课。
Giờ thể dục tập môn gì đấy? 体育课练习什么?
Chúng em tập các động tác thể thao, 我们练习各种体育动作,
có khi tập bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá, 有时练习篮球,排球,足球,
co khi tập nhảy cao, nhảy xa. 有时练习跳高,跳远。
Các bạn có thích đánh bóng bàn không? 你们喜欢打乒乓球吗?
Thích chứ. 喜欢啊。
Chúng ta sẽ tổ chức một buổi thi đấu nhé? 我们组织一场比赛好吧?
Thế thì hay quá, chúng ta sẵn sàng ra trận. 这样就太好了,咱们随时准备上场。
Bây giờ ta họp, thảo luận vấn đề học tập, 现在咱们开会,讨论学习问题,
Ai phát biểu trước nào? 谁先发表?
Tôi xin phát biểu. 我请求发表。
Tôi xin bổ sung. 我请求补充。
Còn ai bổ sung ý kiến gì nữa không? 还有谁再补充什么意见吗?
Tôi xin bổ sung thêm. 我请求再补充。
Các bạn phát biểu rất sôi nổi. 你们发表得很热烈。
Bây giờ giải lao mười phút. 现在休息十分钟。
Hôm nay thảo luận đến đây, bây giờ tan họp. 今天讨论到这里,现在散会。