581 Ướt như chuột lột 落汤鸡
582 Vá chằng vá đụp 鹑衣百结
583 Vải thưa che mắt thánh 自欺欺人
584 Vạn sự khởi đầu nan 万事起头难
585 Vàng thau lẫn lộn 鱼龙混杂
586 Vàng thật không sợ lửa, có lý chẳng sợ, cây ngay… 理直气壮
587 Vắng như chùa bà đanh 门可罗雀
588 Vắt chanh bỏ vỏ 得鱼忘荃;鸟尽弓藏;兔死狗烹
589 Vật đổi sao dời, việc qua cảnh đổi 事过境迁
590 Vẽ đường cho hươu chạy 为虎作伥
591 Vẽ vời vô ích (vẽ chuyện), vẽ rắn thêm chân 画蛇添足
592 Vẹn cả đôi đường 两全其美
593 Vét bồ thương kẻ ăn đong (đồng bệnh tương liên) 同病相怜
594 Việc anh anh lo, việc tôi tôi làm (phận ai ấy làm) 井水不犯河水
595 Vỏ quýt dày đã có móng tay nhọn; kẻ cắp gặp bà già 道高一尺、魔高一丈
596 Vong ân phụ nghĩa 忘恩负义
597 Vơ đũa cả nắm (không phân biệt trắng đen) 不分青红皂白;不分是非;不分好坏
598 Vung tay quá trán 大手大脚
599 Vuốt mặt nể mũi (đánh chó ngó chủ). 打狗看主
600 Vừa ăn cướp vừa la làng 贼喊徒贼
越南语成语600句《三十》
日期:2011-06-13 17:18 点击:15131
- 上一篇:越南语成语600句《二十九》
- 下一篇:越南语成语601