越南语学习网
越南语叹词用法2
日期:2011-06-29 21:20  点击:1885

(二) 、表示惊讶:常用的有:ô , ồ , ô hay, ơ kìa, úi dà(úi chà)。

ô hay 在表示惊讶中还带有埋怨责备的意思。例如:

Ô! Đến giờ nghỉ rồi mà anh còn làm à?  哟!休息时间到了,你还干呀!

Ô!Anh mở cửa thế này,nên lạnh là phải!  哦!你把门这么开着,不冷才怪呢!

Úi chà!Còn đến nửa đêm!  哎哟!还要到半夜啊!

Ô hay!Sao anh đã nhận lời rồi bây giờ anh lại không làm nữa? 咦!为什么你已经答应了,现在又不干了呢?

Ơ kìa!Ai thế? 咦!那是谁呀? 


分享到:

顶部
11/30 06:47
首页 刷新 顶部