越南语学习网
越南语叹词用法9
日期:2011-06-30 17:05  点击:1356

(九) 、表示呼唤:常用的有:hỡi ,ơi ,này 。hỡi 只作为政论文中号召用语。例如:

Hỡi đồng bào yêu quý!  亲爱的同胞们!

Anh ơi!Tôi có một việc quan trọng  muốn nhờ anh. 喂!我有件重要的事想拜托你。

U ơi!U ơi!  娘啊!娘啊!

Anh Hoa ơi!Lại đây mau lên! 喂!阿花!快到这儿来!

ơi 的变音有ới,ối 。ới ,ối 常放在名词或代词前,名词或代词后又常有ơi 或ôi与之配合。例如: 

Ới các anh ơi!  喂,弟兄们!

Ối mẹ ôi là mẹ ơi! 喂,妈呀,妈呀!

Ới chị em ơi!  喂,姐ooioo

này 可以单独使用或放在名词或代词之后,还可以重复,把名词或代词放在两个này 之间。与ơi相比,này是呼唤离自己较近的人。例如:

Này u ăn đi!  娘,您吃吧!

Hoa này,có tí việc nhờ anh đây. 唉,阿华,有点事拜托你。

À này u này,anh Ứng anh ấy vửa cho con một bát gạo đầy. 啊,娘呀,阿应哥刚刚给了我满满一碗米。 


分享到:

顶部
11/30 09:50
首页 刷新 顶部