越南语学习网
越南语词的兼类2
日期:2011-07-03 16:37  点击:1522

(二) 、动词、名词兼类:常见的有以下几种。

1、表示活动的词与表示活动工具的词。如cày , bừa , cuốc , bào , đục , cưa , cân , câu , khoá, xe 等。例如:

       动        词                   名          词

       cày ruộng   耕地                cái cày  犁

       bừa ruộng   耙地                cái bừa  钉耙

       cưa gỗ      锯木头              cái cưa  锯

       khoá cửa    锁门                cái khoá 锁

       xe hàng     用车运货            cái xe   车子

2、表示材料的词与表示动作的词。如sơn , muối , thịt 。

    名    词                            动    词

thứ sơn này     这种油漆           sơn bàn     漆桌子

một cân muối   一斤盐             muối dưa     腌菜

một cân thịt    一斤肉             thịt một can bò宰一头牛

3、表示心理活动的双音节词。如cảm nghĩ (感触和思考) ,đắn đo(掂量) ,tính    toán  (计算) ,suy nghĩ (思考) ,lo lắng (忧虑) ,băn khoăn(焦虑不安) ,thắc mắc(疑虑) ,ngẫm nghĩ (思量) 等。例如:

     动       词                   名      词

đang băn khoăn   正焦虑不安        những băn khoăn của chúng tôi  我们的焦虑

đã suy nghĩ nhiều 已经考虑了很多     nhiều suy nghĩ của anh ta 他的很多考虑

đang thắc mắc về tiền đồ 正为前途忧虑  có nhiều thắc mắc 有许多疑难

4、政论方面的双音节汉语借词。如kháng chiến(抗战), thắng lợi(胜利) , yêu cầu(要求) , quyết định(决定) , công tác(工作) , hy vọng (希望), nhận định(认定) 。

      动    词                  名         词

nhất định thắng lợi 一定胜利      những thắng lợi to lớn  巨大的胜利

yêu cầu giữ trật tự  要求遵守秩序  những yêu cầu đó    那些要求

tích cực công tác  积极工作      công tác cách mạng   革命工作

5、一些综合名词可用作动词。如thuốc men(药品、用药) , thuốc thang(药品、治病) , cơm nước(茶饭、吃喝) , rượu chè(酒肉、大吃大喝) , bạn bè (朋友、结交朋友), họ hàng(亲戚、沾亲带故) , cờ bạc(赌博) , quà cáp(礼物、送礼) 等。例如:

Cấm các thứ cờ bạc. 禁止各种赌博。(cờ bạc是名词)

…hôm thì rượu chè linh đình,hôm thì cờ bạc tấp nập. 今天大吃大喝一顿,明天又是大赌特赌一场。(cờ bạc用作动词)

Đem cơm nước ra đồng cho người cấy. 把茶饭给插秧的人送到地里。(cơm nước是名词)

Cơm nước xong là đi. 吃喝完就走了。(cơm nước 用作动词) 


分享到:

顶部
11/30 09:48
首页 刷新 顶部