(2) 形容词或形容词性词组作谓语
Trời lạnh. 天气冷。
Bức tranh này đẹp. 这幅画漂亮。
Gớm!Thằng này giỏi nhỉ. 哟!这家伙真行啊!
Tinh thận vẫn còn tỉnh táo. 神志仍然清醒。
Cánh đồng lúa xanh mơn mởn. 稻田里一片葱绿。
Cây này cao 15mét. 这棵树高15米。
Nước giếng trong và mát. 井水清凉。
Chợ tết,ồn ào,tấp nập. 年集喧腾热闹。
Chiếc áo này vừa ngắn vừa chật. 这件衣服又短又窄。
Nhà trực ban đông đặc những người. 值班室里挤满人。
Ông cụ giỏi nghề trồng rau hơn cả. 老大爷最擅长种菜。
Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. 千千万万种类繁多的树木使得越南大地到处郁郁葱葱。
Mùa gặt vừa tới,lúa chin đỏ hoe những thung lũng. 收获的季节刚到,成熟了的稻子映得谷地里一片金黄。
Mùa lạnh ít mồ hôi,tắm mỗi tuần một lần cũng đủ. 冷天汗少,每周洗澡一次也就够了。
Mình mẩy ướt đẫm mồ hôi. 身上汗流如注。