越南语学习网
越南语补语语法1
日期:2011-07-25 22:06  点击:1119

(1)  名词和名词性词组作补语

Anh vừa chăntrâu vừa cắtcỏ và hót phân. 他一边放牛一边割草、拾粪。

Chúng đốt phá,cướp của,giết người.  他们纵火、劫财、杀人。

Bạn tôi viết sách làm thơ.   我的朋友著书写诗。

Chúng tôi đi xe lửa.   我们乘火车。

Anh ấy tắm nước lã.   他洗冷水澡。

Bác trở lại phòng họp.  胡伯伯回到会议室。

Bọn giặc kéo về quê hương Sáu.  敌人回到阮氏六的家乡。

Đêm trung thu năm sau,chúng ta sẽ tổ chức một cuộc vui cả già lẫn trẻ.

明年的中秋之夜,我们将举办一次老少联欢会。

Bỗng vù vù bay lại một con cánh cam to bằng gần hạt vải.

突然,呼呼地飞来了一只近似荔枝核那么大的金龟子。

Ở đầu núi đứng chơ vơ một ngôi nhà lá. 山顶上孤零零地屹立着一间茅草房。

Lúa đang chờnướcphân.  稻子正等待着水和肥料。

Chúng ta trồng rất nhiều cam,bưởi,chuối,dừa. 我们种了很多柑橘、柚子、香蕉和椰子。

Tuấn vẫn nghe thấy tiếng trở mình,tiếng thì thào. 阿俊仍然听见翻身声和低沉的说话声。

Điện giật,dùi đâm,dao cắt,lửa nung không giết được em,người con gái anh hùng.

电击、棍打、刀割、火烧都没能杀死她这位英雄少女。

Lòng đất Tây nguyên ấp ủ nhiều khoáng sản:than,vàng,dầu hoả,sắt,bạc, đồng,     chì……

西原大地蕴藏着许多矿产资源,如金、银、铜、铁、铝、煤炭、石油等。 


分享到:

顶部
11/27 00:20
首页 刷新 顶部