越南语学习网
越南语补语语法11
日期:2011-07-26 15:18  点击:690

补语表示体现形容词述语所指的某种性质或状态的事物或范围

Côn Tiên tươi tốtchè và mít.  昆仙的茶树和菠萝蜜树长得繁茂葱茏。

Trời đầysao.  天空里繁星密布。

Từ cổng đến thềm,tấp nập những người đi lại.  从大门到廊下,人来人往,熙熙攘攘。

Chợ đầy dãy tôm cá. 集市上到处摆满了鱼虾。

Cô ấy rất giỏi nghề thêu.  她特别精于刺绣。

Chúng mày khỏe ức hiếp. 你们真能欺负人。

Thanh niên ta giầu tinh thần xung phong. 我们青年人富有敢闯敢干的精神。

No bụng đói con mắt.  腹饱眼馋。

Trời với đất gì.Đàn bà thiệt mau nước mắt quá. 干吗呼天喊地的,女人的眼泪就是来得快。

Mồ hôi ướt đẫm cả áo lẫn quần.  汗水湿透了上衣和裤子。 


分享到:

顶部
11/26 17:45
首页 刷新 顶部