八竿子打不着 – tận đẩu tận đâu, xa lắc xa lơ, viển vông
Ví dụ
他是我们家八竿子打不着的一个朋友。
(Ông ta là bạn xa lắc xa lơ của nhà chúng tôi).
这八竿子打不着的事都想起来了。
(Việc tận đẩu tận đâu này, tôi quyết không nghĩ đến đâu).