越南语学习网
越南语日常用语24
日期:2014-02-10 20:50  点击:2342
 吃后悔药 – hối hận

(Chỉ hối hận sau những việc đã xảy ra, dùng để khuyên răn mọi người nghĩ kĩ rồi hãy làm).

Ví dụ
错过了这个机会,你可别吃后悔药。
(Bỏ lỡ cơ hội này, anh đừng có hối hận đấy).
你有吃后悔药了吧,谁让你不听我的劝告。
(Anh lại hối hận rồi phải không, ai bảo không nghe khuyến cáo của tôi).


分享到:

顶部
04/19 22:17
首页 刷新 顶部