八字还没一瞥 – còn chưa đâu vào đâu
Ví dụ
那本书八字还没一瞥呢,他就把广告登出来了。
(Quyển sách này chưa đâu vào đâu, ai biết khi nào thì xuất bản).
快要毕业了,我找工作的事八字还没撇呢。
(Sắp tốt nghiệp rồi, chuyện tìm việc vẫn chưa đâu vào đâu cả).