越南语学习网
越南语句子语法1
日期:2011-07-30 20:17  点击:5731

 

(五) 、插入语

  1. 表示招呼、答应或感叹

Hậu,em nói đi.  小厚,你说。

Hường,em trả lời đi. 小红,你回答。

Thưa cô,cô bắt quỳ thì em quỳ chớ thiệt tình em không dám nói dối.

老师,你要我跪我就跪,可真的我不敢撒谎。

Chị Hương ơi,số chị long đong quá.  阿香啊,你的命太苦了。

Đừng chủ quan,con ới,biển học mênh mông,hiểu biết của một cá nhân mới được là bao!

不要主观,孩子!学海无边,一个人懂得的东西太少了。

Trên đời,sự cô đơn trong nhàn rỗi đáng sợ nhật,cô ạ. 世界上,空闲中的孤独是最可怕的,孩子!

Dạ,thưa bác,cháu ở miền núi xuống. 是的,伯伯,我从山区下来。

Sắn Bác tăng gia đấy!Cầm lấy em! 是伯伯自己种的木薯,拿着吧,小鬼!

Ủa,máy hả? 啊?是你。

Ái chà,gió mát quá.  啊,真凉快!

Trời ơi,hỏng hết rồi.  天啊,全坏了!

Thôi,thế là hết! 唉,这可完了!

Thôi thôi, đủ rồi, đừng nói nữa. 行,行,够了,别再说了。

 


分享到:

顶部
11/26 12:31
首页 刷新 顶部