越南语学习网
越南语句子语法2
日期:2011-07-30 20:32  点击:3231

 

表示推测、估计或肯定

Kể ratôi với ông không phải có thân tình gì.Vì tôi trọ học ở gần nhà ông thành ra quen ông.  说来,我跟他也并不沾亲带故什么的。因为上学时我在他家附近居住,所以才认识了他。

Thứ chè này kể thì cũng uống được.  这种茶嘛,说来也还能喝。

Cô gái tìm đến cơ quan tôi,kể ra cũng không đúng chỗ,vì chúng tôi không giải quyết những chuyện này.  她找到我单位来,说来也没找对地方,因为我们不负责处理这样的事情。

Làm việc như thế kể cũng căng đấy chứ. 这样工作,说来也够紧张的。

Phải cứu một nước như nước mình kể cũng khổ cho ông cụ lắm. 要挽救我们这样的一个国家,说起来也真苦了他老人家了。

Tiếng ngáy của nó nghe rất đều và khỏe.  他打鼾的声音听起来很均匀,很有力。

Khuôn mặt của đàn bà trông thật đáng thương. 那女人的脸看起来真可怜。

Từ trước đến nay cô ta vẫn là người tốt,nhiều lúc nghĩ tôi cũng thấy thương.

过去,她一直是个好人,很多时候,想起来,我也觉得她可怜。

Mọi người chúng ta,nghĩ cho kỹ,cũng có lúc sai lầm,gàn dở.

我们每一个人,仔细想想,也有犯错误犯傻的时候。

“Sống như Anh”,theo ý kiến tôi,là một tác phẩm rất bổ ích. 《像他那样生活》,依我看,是一部非常有益的作品。

Theo chúng tôi,hai ý kiến trên đều có chỗ không đúng.

在我们看来,上面两种意见都有不正确的地方。

Ba Tơ,như ta đã biết,là căn cứ địa của cách mạng. 巴丝,正如我们所知道的,是革命根据地。

Lệ thường ở nhà cụ con,chắt cậu đã biết,ngày nào cũng đến chín giờ thìăn cơm sáng.

平常,在我们老爷家里,大概你也知道,每天总是9点吃早饭。

Như mọi người đều biết,dân tộc Trung Hoa vốn là một dân tộc yêu chuộng hoà bình và đồng thời cũng là một dân tộc có truyền thống vẻ vang chống xâm lăng của các nước đế quốc. 正如大家所知道的,中华民族是一个热爱和平的民族,同时也是一个具有反对帝国主义侵略的光荣传统的民族。

Có thể hôm nay, điều ấy cũng thường tình,tôi sẽ ngã xuống. 可能在今天,这也没什么,我就倒下了。

Của đáng tội,tôi cũng lười thật.  的确,我也太懒了。

Thực ra thìthím Ba chưa hề cãi lại ý kiến của chồng. 其实,三婶从来就没有反对过丈夫的意见。

Thắng lợi cuối cùng,không còn nghi ngờ gì nữa,sẽ về chúng ta.

最后胜利,毫无疑问,是属于我们的。

Rõ ràngcuộc sống của chúng ta hôm nay nhờ Đảng và Bác lãnh đạo đã khác rồi.

很清楚,靠着党和胡伯伯的领导,我们今天的生活已经有了变化。

Rõ ràng làdân tộc bị áp thì văn nghệ cũng mất tự do. 十分明显,民族受到压迫,文艺也就失去自由。

 


分享到:

顶部
11/26 12:47
首页 刷新 顶部