(三)表示事物的存在、出现或消失
Cạnh chõng,nghi ngút một đám khói bay. 竹榻旁边,烟雾腾腾。
Trên ngọn đồi, đã mọc lên một ngôi trường lớn. 山岗上建起了一座宏大的校舍。
Ở đầu núi đứng chơ vơ một ngôi nhà lá. 山顶上孤零零地屹立着一间茅草房。
Trên những mái ngói đỏ,sừng sững một ống khói to bằng bốn người ôm không xuể.
在那些红瓦的房顶上耸立着一座四个人环抱不过来的大烟囱。
Bỗng vù vù bay lại một con cánh cam to bằng gần hạt vải.
突然,呼呼呼地飞来了一只近似荔枝核那么粗的金龟子。
Trên cành lê,chỉ còn lác đác mấy bong hoa trắng xoá giữa đám lá xanh mơn mởn.
在梨树枝上,在绿油油的叶丛中,稀稀落落地点缀着一些洁白的花朵。