英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越南语版:哈利波特与阿兹卡班的囚徒 46

时间:2016-12-28来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Harry nhn xuống cy đũa php m n vẫn cn nắm chặt trong tay. Nếu như n bị đuổi học (tri tim n lại đập dồn
(单词翻译:双击或拖选)
       Harry nhìn xuống cây đũa phép mà nó vẫn còn nắm chặt trong tay. Nếu như nó bị đuổi học (trái tim nó lại đập dồn một cách nhức nhối), thì làm thêm một tý phép thuật nữa cũng không hại gì thêm. Nó lại có tấm Áo khoác Tàng hình được thừa hưởng từ ba nó. Chuyện gì sẽ xảy ra nếu nó phù phép làm cho cái rương nhẹ tựa chiếc lông, để cài được vô cán chổi thần, trùm tấm Áo khoác Tàng hình lên mình, và bay tới Luân Đôn?

Lúc đó nó sẽ lấy ra hết tất cả số tiền vàng có được trong kho bạc của mình ở ngân hàng phù thuỷ Gringotts và... bắt đầu sống một cuộc đời của một người bị xã hội ruồng bỏ. Đó là một viễn cảnh khủng khiếp, nhưng nó không thể cứ ngồi lỳ ở đây hoài. Thế nào rồi cũng sẽ có một ông cảnh sát Muggle đến và nó sẽ phải giải thích tại sao mà giữa đêm hôm khuya khoắt nó lại ở ngoài đường với một cái rương đầy những sách bùa chú cùng với một cây chổi.

Harry mở cái rương ra, dồn các thứ bên trong sang một bên để lục lọi tìm tấm Áo khoác Tàng hình. Nhưng chưa kịp tìm thấy thì nó đã thình lình bật đứng dậy, nhìn quanh quất một lần nữa.

Có một cảm giác nhột nhạt tức cười ở sau gáy Harry, khiến nó có cảm tưởng như đang bị ai đó quan sát. Nhưng đường phố hoàn toàn vắng lặng, không một tia sáng phát ra từ bất kỳ ngôi nhà to lớn vuông vức nào ở chung quanh.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表