英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越南语版:哈利波特与阿兹卡班的囚徒 51

时间:2016-12-28来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Stan đp:Mười một Sickles. Nhưng nếu trả mười ba th được phục vụ s-c-la, v với mười lăm Sickles th c t
(单词翻译:双击或拖选)
       Stan đáp:

"Mười một Sickles. Nhưng nếu trả mười ba thì được phục vụ sô-cô-la, và với mười lăm Sickles thì có thêm chai nước nóng và bàn chải đánh răng có màu tuỳ chọn."

Harry lại cắm đầu vô cái rương của nó lúi húi lục lọi, moi ra cái túi đựng tiền, trút ra mấy đồng cắc bằng bạc đưa cho Stan. Sau đó Stan và Harry cùng khiêng cái rương to tổ nái của nó lên bậc tam cấp của xe. Cái chuồng của Hedwig cũng được yên vị ngay ngắn trên nắp rương.

Trên xe không có ghế ngồi. Nhưng thay vào đó, có nửa tá khung giường bằng đồng thau đặt sát những cửa sổ buông rèm. Trên cái kệ đặt bên mỗi chiếc giường đều có thắp đèn cầy lung linh chiếu sáng những tấm vách ốp gỗ. Một phù thủy nhỏ thó bận đồ ngủ, trùm nón ngủ, nằm ở cuối xe lầm bầm:

"Cám ơn, không phải lúc này. Tôi đang ngâm dấm bọn ốc sên."

Rồi lão cuộn tròn trong giấc ngủ say sưa.

Stan thì thầm:

"Cái giường này của chú mày."

Anh ta đẩy cái rương của Harry xuống dưới gầm chiếc giường ngay phía sau ghế tài xế. Người tài xế ngồi trên cái ghế ngay phía sau tay lái được Stan giới thiệu là:

"Anh Ernie Prang, người cầm lái của chúng ta. Anh Ernie, đây là Neville Longbottom."

Ernie Prang là một phù thủy lớn tuổi đeo mắt kiếng dày cui. Ông gật đầu chào Harry lo lắng vuốt mớ tóc đen phủ xuống trán rồi ngồi xuống chiếc giường.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表