英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越南语版:哈利波特与阿兹卡班的囚徒 497

时间:2017-03-12来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:-- Con ni thầy đừng bi bc ba của con nữa. Con biết sự thật m. Ba con đ từng cứu mạngthầy! Thầy Dumbledore
(单词翻译:双击或拖选)
      -- Con nói thầy đừng bôi bác ba của con nữa. Con biết sự thật mà. Ba con đã từng cứu mạng thầy! Thầy Dumbledore đã nói cho con biết! Nếu mà không nhờ ba của con thì thầy đừng có hòng mà còn đứng ở đây.

Làn da vàng ủng của thầy Snape gần như đổi thành màu sữa chua. Ông thì thào:

-- Vậy chứ ông Hiệu trưởng có nói cho trò biết cái tình huống mà cha của trò cứu được tính mạng của tôi không? Hay là ông ấy cho là những chi tiết đó quá chướng đối cái lỗ tai tinh tế của cậu Potter quí báu?

Harry cắn môi. Nó không biết điều gì đã xảy ra và nó cũng không muốn nhìn nhận việc gì đã xảy ra - nhưng xem ra thầy Snape biết rõ sự thật. Ông nói với một cái cười gằn làm méo mó cả gương mặt:

-- Ta ghét cái điệu trò hí hửng đinh ninh với những ý tưởng sai lầm về cha trò. Chắc là lâu nay trò tưởng tượng đó là một hành động anh hùng vẻ vang gì đó hả? Để ta chỉnh lại suy nghĩ của trò đã: người cha thánh thiện của trò cùng lũ bạn đã bày một trò đùa cực kỳ vui để chơi ta và khiến ta có thể chết như chơi nếu vào phút chót cha của trò không bị sợ đến lạnh cẳng. Chẳng có gì là anh hùng mã thượng trong hành động của y hết. Y cứu mạng ta chỉ là để cứu lấy chính cái mạng của y. Nếu mà trò đùa của y thành công thì y chắc chắn bị đuổi khỏi trường Hogwarts.

Hàm răng vàng khè và lởm chởm của thầy Snape nhe ra. Thầy thình lình quát:

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表