英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越南语版:哈利波特与阿兹卡班的囚徒 561

时间:2017-03-22来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:-- Vậy c nghĩa l việc xt n x đ lm rồi?Ông Fudge nhn Ron với vẻ t m, đp:-- Khng, khng, việc đ trưa nay
(单词翻译:双击或拖选)
       -- Vậy có nghĩa là việc xét ân xá đã làm rồi?

Ông Fudge nhìn Ron với vẻ tò mò, đáp:

-- Không, không, việc đó trưa nay mới tiến hành.

Ron bèn quả quyết nói:

-- Vậy thì ông có lẽ không cần phải chứng kiến vụ hành hình nào cả! Con Bằng Mã có thể sẽ được ân xá!

Ông Fudge chưa kịp trả lời Ron thì từ cánh cửa tòa lâu đài phía sau ông xuất hiện hai pháp sư.

Một vị trông cổ xưa đến nỗi ông ta có vẻ không đáng kể trong mắt của bọn trẻ; còn người kia thì cao to lực lưỡng, có bộ ria mép mỏng màu đen. Harry đoán họ là đại diện của Ủy ban Bài trừ Sinh vật Nguy hiểm, bởi vì lão pháp sư cổ quái liếc về phía căn chòi của lão Hagrid và nói với giọng yếu ớt:

-- Ôi... hỡi ôi... tôi đã già như vậy mà còn phải làm cái việc này... Lúc hai giờ hả, ông Fudge?

Người đàn ông có ria mép đen dùng ngón tay lần tìm cái gì đó trong thắt lưng của y. Harry nhìn và thấy ngón tay cái to bè của y miết dọc lưỡi búa bén sáng loáng. Ron mở miệng định nói điều gì đó, nhưng Hermione đã véo mạnh vô hông nó và hất đầu ra hiệu đi về phía tiền sảnh.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表