2. Hắc: cẩn thẩn khôn ngoan.
3. Thắt đớm: thắt lưng.
nói đến đây cả bọn nhao nhao lên hỏi:
- Có " tễ bứu"(1) không?
- Bao nhiêu "thạnh"(2).
Chín Hiếc so vai cười nhếnh một cái rồi móc ở túi ra 12 tờ giấy bạc một đồng và 10 tờ giấy 5 đồng. Hắn đưa mắt trông một lượt, thong thả nói:
- Trước hết tôi biếu anh Năm "trách chợm"(3), còn mỗi anh "kẹo thạnh"(4).
Năm Sài Gòn cười nhạt:
- Thôi tôi không cần tiêu lắm, còn chú đương túng thì cứ giữ "trách chợm" này mà tiêu.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语