2. Thạch: đồng.
3. Tránh chợm: một chục.
4. Kẹo thạnh: năm đồng.
5. Chợm gập: mười lăm đồng
6. Vọt: vàng.
7. Không bẹt: khóa vòng bạc.
8. Vỏ lỏi: ăn cắp còn nhỏ tuổi.
than chực tháo khánh và vòng xích thì có bốn "so quéo"(1) ở trong ấy đi ra bắt gặp nó, nó hoảng hốt vội vứt đứa bé xuống một cái hố rồi chạy mất. Một lúc sau tôi và nó đến thì người đã đến xem đông kín cả đường. Lại thấy cả bóng "cớm chùng" và "cớm tẩy"(2), tôi phải bấm nó rồi cả hai "ngũ đị"(3) thẳng.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语