_________________________
1. So quéo: So: thằng, quéo: không thuộc về cánh ăn cắp. Tiếng quéo còn dùng để chỉ những kẻ ngù ngờ đần độn.
2. Cớm chùng, cớm tẩy: Cớm: tiếng chỉ chung mật thám và đội xếp. Cớm chùng: mật thám. Cớm cộc: đội xếp. Mật thám tây, đội xếp tây: Cớm tây.
3. Ngũ đị: chạy trốn.
4. Te: đẹp cũng nổi rõ thêm. Cả hai lưỡi dao gài ở đầu giường tây buông màn, diềm nhiễu óng ánh, cũng sáng loáng lên. Năm vơ vẫn nghĩ đến cái tuổi ba mươi hai của mình, cái cảnh đời không vợ con, không anh em, cha mẹ. Năm nghĩ tới sự sống du đãng hết ngày ấy sang tháng khác.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语