- Còn tiền "bồi" của mày đâu?
_________________________
1. Tiền bồi: tiền ăn cắp của bọn ăn cắp trích nộp đàn anh.
Mười Khai nhanh nhẹn đặt trên bàn hai đồng bạc hào.
Bính ngạc nhiên, ngước mắt hỏi Tư-lập-lơ và Mười Khai:
- Tiền này của nhà tôi gửi cho tôi?
Tư-lập-lơ cười đáp:
- Chị thật thà quá! Đấy là tiền tôi bắt những "vỏ lỏi"(1) nộp khi chúng làm được tiền đấy.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语