Năm mỉm cười:
_________________________
1. Thằng khờ đương ăn ở sau lưng nhiều tiền lắm đấy.
- Chú "hiếc" được rồi à?
- Chưa! "cá" nó để ở "đắm thượng" áo ba-đờ-suy khó "mõi" lắm!(1)
Năm hơi chau mày:
- Sao chú biết "tễ bướu"?
- Tiểu yêu nó báo với tôi chính "so" này vừa mới nhận được "khươm chợm
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语