英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 飘》 第十四章(6)

时间:2021-03-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Cha ơi ! Calvert Raiford, Trung y. Scarlett bỗng nhớ tới một ngy thật lu rồi, ngy thơ ấu đ họ cng nhau bỏ tr
(单词翻译:双击或拖选)
 Chúa ơi ! "Calvert Raiford, Trung úy". Scarlett bỗng nhớ tới một ngày thật lâu rồi, ngày thơ ấu đó họ cùng nhau bỏ trốn, nhưng sau đó quyết định trở về nhà khi trời sụp tối vì quá đói và sợ hãi bóng đêm.

"Fontaine-Joseph K., binh nhì" Joe! Anh chàng thấp bé hay giận dỗi ấy . Vợ anh vừa mới sanh.

"Munroe-LaFayette, Đại úy" Lafe mới đính hôn với Cathleen Calvert. Tội nghiệp Cathleen, một lúc phải chịu hai cái tang, một của anh và một của người tình . Nhưng Sally còn đau đớn hơn nhiều vì mất anh và mất cả chồng .

Ồ, chiến tranh tàn khốc quá . Nàng không dám đọc thêm. Cô Pitty đang đè nặng bên vai nàng và thở hổn hển . Cẩn thận nàng đẩy người cô vào góc xe và đọc tiếp .

"Chắc chắn ... chắc chắn không thể nào trong danh sách lại có tới 3 tên mang họ Tarleton như vậy . Có lẽ ... có lẽ ấn công quá hấp tấp nên đã xếp trùng ? Nhưng không. Rõ ràng là "Tarleton-Brenton, Trung úy . Tarleton-Stuart, Hạ sĩ . Tarleton-Thomas, binh nhì". Còn Boyd thì đã chết từ năm đầu chiến cuộc và đã vùi thây ở một nơi nào đó trong xứ Virginia. Tất cả bốn anh em Tarleton đều tử trận . Tom và hai anh em song sinh cao lêu nghêu với cái tật thích nói lén và những trò chơi nghịch ngợm . Còn Boyd thì kiểu cách như một giáo sư khiêu vũ lại hay nói với cái giọng của một nhà truyền giáo .Scarlett không đọc tiếp được nữa . Nàng không muốn biết rõ thêm số phận của những người con trai cùng trang lứa, đã cùng nàng khiêu vũ, tán tỉnh hoặc hôn nhau. Nàng muốn được khóc lên hoặc làm một cái gì để nới lỏng những ngón tay sắt đang bấm sâu vào cổ họng mình .

Có tiếng Rhett hỏi:

− Xin chia buồn cùng cô, Scarlett. Chắc có nhiều người quen trong đó ?

Nàng giựt mình vì đã quên hắn vẫn còn đây, rồi gật đầu và gượng gạo đáp:

− Hầu hết mọi gia đình trong hạt của tôi... và tất cả ... tất cả bốn anh em Tarleton.

Mặt hắn dịu xuống gần như buồn thảm . Mắt hắn không còn vẻ châm chọc của thường ngày:

− Nhưng vẫn chưa hết . Đây mới chỉ là danh sách đầu tiên, chưa đầy đủ . Ngày mai còn một danh sách dài hơn nữa .

Rồi hắn hạ thấp giọng để những người gần bên không nghe thấy:

− Scarlett, Tướng Lee chắc đã bại trận rồi . Tôi vừa nghe bộ tư lịnh cho biết ông đã triệt thoái về Maryland.

Nàng sợ hãi nhìn hắn, nhưng không phải sợ vì nghe tin Tướng Lee bại trận . Bản danh sách ngày mai còn dài hơn. Ngày mai, nàng đã quên nghĩ tới ngày mai vì quá vui mừng khi thấy không có tên Ashley trong danh sách . Ngày mai . Phải rồi, ngay lúc nầy có thể chàng đã chết và phải đợi đến ngày mai hoặc cả tuần nữa nàng mới được tin.

− Rhett, tại sao lại phải có chiến tranh? Phải chi bọn Yankee chịu trả tiền cho chúng ta để đền bù bọn da đen... Hay là chúng ta cho không họ mấy tên da đen đó để khỏi có chuyện nầy xảy ra ?

− Không phải về vấn đề nô lệ đâu, Scarlett. Đó chỉ là một tấm bình phong, một cái cớ . Chiến tranh luôn luôn xảy ra chỉ vì đàn ông cứ thích chiến tranh. Còn phụ nữ thì không. Đúng vậy, đàn ông say mê chiến tranh còn hơn say mê phụ nữ .

Nụ cười quen thuộc lại xuất hiện trên môi hắn, vẻ nghiêm trang đã biến mất đi. Hắn dở chiếc nón rơm Parama rộng vành ra:

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表