英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 飘》 第二十二章(1)

时间:2021-04-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Chưa c buổi chiều no di, nng nực v nhiều ruồi đến vậy. Mặc d Scarlett lun tay quạt, từng đn ruồi vẫn quấ
(单词翻译:双击或拖选)
 Chưa có buổi chiều nào dài, nóng nực và nhiều ruồi đến vậy. Mặc dù Scarlett luôn tay quạt, từng đàn ruồi vẫn quấy nhiễu Mélanie. Scarlett đã đau cả tay vì phải phe phẩy tấm lá cọ rộng, nhưng những cố gắng của cô vô tác dụng vì đuổi rồi ở mặt thì nó lại đậu xuống chân làm cho Mélanie phải kêu lên kèm theo những cái vẩy chân nhẹ: "Ôi, đề nghị chị quạt cho em dưới chân".

Căn phòng mờ tối, Scarlett đã buông rèm cửa xuống để ngăn sức nóng và ánh nắng chiếu vào. Một vài điểm sáng to như đầu kim chứng tỏ vải đã có lỗ thủng và một vệt nắng bao quanh những bức rèm. Trong phòng nóng đến nỗi Scarlett ướt đẫm mồ hôi và mỗi lúc một dính thêm. Prissy ngồi nép trong một xó cũng đổ mồ hôi từng giọt và toát ra một thứ hơi buồn nôn. Nếu không sợ nó chuồn đi mất, Scarlett đã đuổi nó ra ngoài...

Mélanie không ngừng xoay sang phải, sang trái. Ðôi khi cô cố ngồi dậy rồi lại nằm xuống. Lúc đầu, cô còn cố kiềm nước mắt, cắn môi đến chảy máu và Scarlett cũng căng thẳng chẳng kém gì Mélanie đã phải thốt lên giọng khô khan:

- Mélanie, không nên can đảm quá. Cứ hét lên, la lên nếu cần. Không còn ai khác nghe thấy đâu mà sợ.

Vào cuối buổi chiều, Mélanie không còn can đảm được nữa. Cô rên rỉ, đôi lúc hét lên những tiếng xé phổi. Những lúc như vậy, Scarlett phải lấy hai tay bị lỗ tai lại, vùng vẫy tứ phía và mong chết đi được. Dù phải làm bất cứ việc gì còn hơn phải đứng đấy, tay chân bị bó chặt, chờ đợi mãi chẳng thấy đứa bé ra đời. Chờ đợi, chờ đợi mãi. Theo như cô biết, quân Yankees đã đến phố Năm Fourches rồi.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表