英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 飘》 第二十三章(3)

时间:2021-04-27来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Ti biết 2 anh bất cần chuyện đuổi học, cả anh Tom cũng vậy. Nhưng chẳng biết anh Boyd sẽ ra sao? Anh ấy
(单词翻译:双击或拖选)
 − Tôi biết 2 anh bất cần chuyện đuổi học, cả anh Tom cũng vậy. Nhưng chẳng biết anh Boyd sẽ ra sao? Anh ấy hiếu học, nhưng hai anh lại làm cho anh ấy lần lượt phải bỏ học ở Virginia, Alabama, South Carolina, và bây giờ tới Georgia. Cứ cái đà này, chắc chẳng bao giờ anh ấy tốt nghiệp đuợc.

Brent hững hờ:

− Ồ, có gì đâu . Anh ấy có thể học luật tại văn phòng thẩm phán Parmalee ở Phayetteville. Vả lại, chuyện cũng chẳng có gì quan trọng. Đằng nào thì bọn này cũng phải trở về trước khi hết học trình.

− Sao vậy ?

− Chiến tranh chớ còn sao nửa Cô bé khờ, chiến tranh sắp sửa bùng nổ bất cứ khi nào. Cô tưởng có đứa nào trong bọn này sẽ chịu đi học trong khi chiến tranh diễn ra, phải không?

Scarlett khó chịu:

− Các anh dư biết là không có chiến tranh mà chỉ nói cho có chuyện thôi. Nếu có thì tại sao anh Asley Quilkes và ba anh ấy nói với ba tôi là mấy ông đặc uỷ của mình tại Hoa Thịnh Đốn tuần tra đã đi tới một thoả hiệp với ông Lincoln về chánh sách Liên Bang. Vả lại, bọn Yankee quá sợ mình thì làm sao dám đánh. Nhứt định là không có chiến tranh đâu, tôi chán nghe chuyện đó lắm rồi.

Cả 2 anh em song sinh đều bất bình kêu lên dường như họ đã bị đánh lừa:

− Không có chiến tranh!

Và Stuart tiếp ngay:

− Có chớ, cưng ơi, nhứt định sắp có chiến tranh. Có lẽ bọn Yankee vẫn sợ mình, nhưng qua cái lối Đại tướng Beauregard nã đại bác đẩy bật chúng ra khỏi căn cứ Sumter, chúng bắt buộc sẽ phải đánh trả nếu không muốn cả thế giới coi chúng là những tên khiếp nhược. Tại sao, Liên bang...

Scarlett mím môi, bực tức:

− Nếu các anh nói tới "chiến tranh" một lần nữa, tôi sẽ vào nhà và đóng cửa lại ngay. Chưa bao giờ tôi chán nản tiếng nào hơn tiếng "chiến tranh" ngoại trừ tiếng "phân ly". Hết sáng tới trưa và tối, ba không ngớt nói chuyện chiến tranh, và bao nhiêu khách tới nhà cũng bô bô nói về chuyện căn cứ Sumter, về quyền lợi của các Tiểu bang và ông Abe Lincoln đến nổi tôi chán ngấy muốn hét lên. Rồi bọn con trai cũng nói vậy và nhắc chuyện bộ đội xưa cũ của họ. Cứ vậy mà mùa xuân này chẳng có một hội hè nào cho ra đám, bởi vì bọn con trai chẳng có gì để nói khác hơn. Tôi hết sức bằng lòng Georgia đã chờ đến qua lễ Giáng Sinh mới ly khai, nếu không thì mấy cuộc vui dịp Giáng Sinh đều hỏng cả. Nếu các anh lặp lại lần nữa tiếng "chiến tranh" là tôi vào nhà ngay.

Scarlett sẽ làm đúng như đã nói vì rằng nàng không thể chấp nhận được bất cứ một câu chuyện nào mà trong đó nàng không phải là chủ đề. Tuy vậy, nàng vẫn mỉm cười trong khi nói, cố làm cho đồng tiền ở má lúm sâu thêm, và chớp nhanh hàng mi đen rậm như cánh bướm. Đúng như nàng mong mỏi, cả hai đều thoả thích và vội vàng xin lỗi đã làm người đẹp mất vui. Họ không hề buồn phiền chút nào về việc nàng không thích thú nghe chuyện của mình. Chiến tranh là việc của đàn ông chớ không phải của nữ giới, và họ xem thái độ của nàng như một dấu hiệu hiển nhiên của nữ tính .

Sau khi đưa hai người bạn trai ra khỏi câu chuyện nhàm chán về chiến tranh, Scarlett kéo vấn đề trở lại hiện tình của họ.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表