英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 飘》 第二十九章(8)

时间:2021-04-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Nếu l người lạ th chắc khi nghe cu ni đ sẽ cho rằng b thương tiếc bốn đứa con trai tử trận, nhưng mấy
(单词翻译:双击或拖选)
 Nếu là người lạ thì chắc khi nghe câu nói đó sẽ cho rằng bà thương tiếc bốn đứa con trai tử trận, nhưng mấy cô gái ở Tara hiểu rõ bà muốn nói về bầy ngựa yêu quý đã mất đi.

- Mấy con ngựa quý đều chết hết! Tội nghiệp con Nelie! Phải chi còn lại một mình con Nelie cũng được. Các cháu coi, chỉ còn một con la ôn dịch đó thôi! Đúng là nhục nhã cho bầy ngựa nòi đành để một con la không ra gì chiếm chỗ. La là loài thú lai căng, phản thiên nhiên. Đáng lý phải cấm nuôi chúng.

Jim Tarleton từ trong nhà người quản gia bước ra hôn mấy cô gái. Thật khó mà nhận ra ông qua bộ râu xồm xoàm. Theo sau ông là bốn cô gái quần áo bạc phếch và hơn chục con chó săn lông đen nâu sậm. Cái không khí gượng gạo của gia đình Tarleton làm Scarlett lạnh người hơn sự chua xót của gia đình Fontaine hay sự ghê rợn ở Pine Bloom.

Gia đình Tarleton khẩn khoản mời bọn Scarlett ở lại dùng bữa trưa. Họ bảo đã lâu chẳng có ai tới thăm và họ muốn nghe các cô cho biết một vài tin tức bên ngoài. Scarlett muốn từ chối vì sợ cái không khí ở đây làm nàng ngột thở, nhưng Melanie và hai cô em nhất định đòi ở lại lâu hơn. Bữa ăn trưa chỉ gồm vài miếng thịt lát và đậu khô.

Vừa ăn mọi người vừa vui vẻ cười đùa. Mấy chị em Tarleton kể lại những phương cách cùng quẫn mà họ đã áp dụng để tìm vải may áo, coi đó là mẩu chuyện thú vị nhất đời. Melanie cũng phụ hoạ kể lại chuyện cực nhọc ở Tara và nói nhiều đến nỗi Scarlett ngạc nhiên vì riêng nàng không làm sao mở miệng được. Gian phòng như rộng hẳn ra vì thiếu bốn anh em Tarleton, thiếu tiếng cười đùa, thiếu dáng điệu uể oải và thiếu mùi khói thuốc của họ.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表