英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 飘》 第五十章(20)

时间:2021-06-27来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Anh tự biến thnh một thằng hề, nng bực tức ni, v ti thật khng hiểu tại sao..- Thật ư? À, hẳn l c k
(单词翻译:双击或拖选)
 - Anh tự biến thành một thằng hề, nàng bực tức nói, và tôi thật không hiểu tại sao..

- Thật ư? À, hẳn là cô không hiểu. Đó là vì nó là con người đầu tiên thuộc về tôi hoàn toàn.

- Nó cũng thuộc về tôi nữa chứ.

- Không, cô có hai đứa con khác rồi. Nó là của tôi.

- Trời đất thiên địa! Xcarlett nói. Tôi đẻ ra nó, phải không nào? Vả chăng, mình thân yêu, tôi chẳng thuộc về mình sao?

Rhett nhìn nàng qua cái đầu đen của đứa bé và nở một nụ cười kì lạ.

- Đúng thế không, cưng?

May sao vừa lúc ấy Melanie bước vào, nếu không ắt đã xảy ra một cuộc cãi cọ gay gắt như rất dễ bùng nổ giữa hai người trong những ngày này. Xcarlett nuốt giận và nhìn Melanie bế đứa bé. Mọi người đã nhât trí đặt tên nó là Iujêni Victorya, thế nhưng chiều hôm ấy, Melanie vô tình cho nó một cái tên không bao giờ xuy xuyển, như cái tên biệt hiệu " Pittipát " đã khiến không ai còn nhớ đến cái tên chính Xerơ Jen.
Số là, Rhett cúi xuống đứa bé nói: " Mắt nó rồi sẽ xanh như hạt đậu ".

- Dứt khoát là không, Melanie kêu lên, giọng bất bình, quên bẫng rằng mắt Xcarlett gần như màu ấy. Mắt nó sẽ xanh lơ như mắt ông ngoại Âuherơ, xanh lơ như... như lá cờ xanh tươi đẹp ( 1 )

- Ờ, " Bonni Blu Butler ", Butler xanh tươi đẹp, Rhett cười vang đỡ lấy đứa bé từ tay Melanie và nhìn kĩ hơn vào đôi mắt nhỏ xinh. Thế là nó được gọi là Bonni và sau này, ngay cả bố mẹ nó cũng không còn nhớ là lúc đầu người ta định lấy tên hai bà hoàng hậu để đặt cho nó.

.............................

( 1) Bonni Blue Flag là bài hát ca ngợi lá cờ của Liên bang. Bonnie ( đọc là Bonni ) nghĩa là đẹp, xinh.

 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表