英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 茶花女》 第二十一章(7)

时间:2021-08-29来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:- Cha tốt qu! Cha đ lm con sung sướng. Chng ti ni chuyện trong giy lt, rồi cng ngồi lại bn ăn. Cha ti vui vẻ s
(单词翻译:双击或拖选)
 - Cha tốt quá! Cha đã làm con sung sướng. Chúng tôi nói chuyện trong giây lát, rồi cùng ngồi lại bàn ăn. Cha tôi vui vẻ suốt thời gian chúng tôi ăn chiều.

Lòng tôi nôn nóng trở về Bugival để kể lại cho Macgơrit sự thay đổi qúy báu của cha tôi. Mỗi phút, tôi lại tự nhiên nhìn lên đồng hồ.

- Con xem giờ - cha tôi nói – con nôn nóng để từ giã cha! Ồ! Thanh niên các bạn luôn luôn hy sinh những tình thương chân thật để đổi lại những tình thương không vững chắc.

- Thưa cha, cha đừng nói như thế, Macgơrit yêu con, con tin chắc điều đó. Cha tôi không trả lời. Ông không biểu lộ vẻ nghi ngờ hay tin tưởng.

Ông thiết tha mong tôi ở lại với ông suốt buổi chiều ấy và sẽ về vào ngày hôm sau. Nhưng Macgơrit đang ốm. Tôi cho ông biết như thế và xin phép được trở về nhà sớm, hứa sáng hôm sau sẽ trở lại. Thời tiết tốt. Cha tôi đưa tôi đến tận sân ga. Không bao giờ tôi sung sướng đến như thế. Tương lai hiện ra với tôi đẹp đẽ như tôi đã đi tìm bấy lâu nay.

Tôi càng yêu quý cha tôi hơn những ngày trước gấp bội. Khi tôi sắp đi, ông còn nài nỉ tôi, một lần chót, ở lại với ông. Tôi từ chối.

- Con thương cô ta quá! – Ông nói.

- Như một con người điên.

- Thôi, con đi! – Và ông đưa bàn tay lên trán như muốn xua đuổi một ý tưởng, rồi mở miệng như muốn nói với tôi điều gì. Nhưng ông chỉ siết chặt bàn tay tôi rồi đột ngột bước đi, và nói lớn:

- Ngày mai, con nhớ nhé!

 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表