英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《 茶花女》 第二十二章(4)

时间:2021-08-29来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Ti c thể hỏi ngay anh ta Macgơrit c nh khng. Nhưng anh ta c thể trả lờikhng . V ti thch được sống trong ngờ
(单词翻译:双击或拖选)
 Tôi có thể hỏi ngay anh ta Macgơrit có nhà không. Nhưng anh ta có thể trả lời « không ». Và tôi thích được sống trong ngờ vực hai phút nữa. Bởi vì còn ngờ vực nghĩa là còn hy vọng. Tôi để tai vào cửa lớn, lắng nghe, hy vọng tìm thấy một tiếng động hay một cử động nào đó. Không có gì cả. Sự im lặng ở nông thôn kéo dài cho đến nơi này. Tôi mở cửa bước vào.

Tất cả các màn đều buông kín.

Tôi kéo những cái màn ở phòng ăn. Tôi đi về phía phòng ngủ, và tôi đẩy cánh cửa. Nhảy chồm lên giây kéo màn, tôi giật mạnh.

Những tấm màn mở rộng ra. Một thứ ánh sáng yếu ớt lan vào. Tôi chạy thẳng đến giường. Giường trống không.

Tôi mở những cánh cửa này, rồi những cánh cửa khác. Tôi xem khắp phòng. Không có ai cả.

Thật điên người lên được!

Tôi đi vào phòng trang sức, mở cửa sổ ra và lớn tiếng gọi Pruđăng. Cửa sổ nhà bà Đuvecnoa đóng kín.

Thế là tôi xuống tìm người gác cổng và hỏi anh ta:

- Cô Giôchiê hôm nay có về đây không?

- Thưa có – anh ta trả lời - với bà Đuvecnoa.

- Cô ấy không nhắn gì cho tôi cả sao?

- Không.

- Anh có biết sau đó họ đi đâu không?

- Hai bà cùng lên xe.

- Loại xe nào?

- Một xe hai chỗ ngồi sang trọng. Tất cả những điều đó có ý nghĩa gì?

Tôi gọi chuông nhà bên cạnh.

- Thưa ông, ông hỏi ai? – Ngưòi gác cổng hỏi tôi, sau khi mở cửa.

- Tôi tìm bà Đuvecnoa.

- Bà chưa về.

- Anh có chắc thế không?

- Thưa ông, đúng thế. Đây là bức thư người ta gửi đến bà chiều qua, tôi chưa trao lại được. Và người gác cổng đưa tôi xem. Tôi nhìn qua, như một cái máy. Tôi nhận ra nét chữ của Macgơrit. Tôi cầm bức thư.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表