英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语阅读 » 名著越语阅读 » 正文

越语版:《秘密花园》第三章(1)

时间:2021-09-25来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Bn kia cnh đồng hoang. Mary ngủ được một lc kh lu, khi n tỉnh dậy th b Medlock đ mua sẵn một giỏ đồ ăn t
(单词翻译:双击或拖选)
 Bên kia cánh đồng hoang. Mary ngủ được một lúc khá lâu, khi nó tỉnh dậy thì bà Medlock đã mua sẵn một giỏ đồ ăn trưa tại một ga nào đó, và cả hai đánh chén thịt gà, thị bò nguội, bánh mì với bơ và cả trà nóng nữa, một cách ngon lành.

Cơn mưa dường như mỗi lúc một mạnh hơn, mọi người trên sân ga ai nấy đều khoác trên mình những chiếc áo mưa ước sũng và bóng loáng. Người phụ trách đoàn tàu đi thắp các ngọn đèn dầu trong toa, và bà Medlock tỏ ra vui vẻ hơn sau khi chén đẫy các món thịt gà, thịt bò và trà.Sau một bữa no nê, bà ngủ thiếp đi, con bé Mary ngồi nhìn bà chòng chọc, ngắm ngía chiếc mũ tròn không vành xinh xắn của bà lúc này bị lệch sang một bên, cho tới khi chính nó cũng một lần nữa thiếp đi trong góc toa, được tiếng mưa táo vào cửa sổ vỗ về trong giấc ngủ. Khi nó tỉnh dậy lần nữa thì trời đã tối mịt. Đoàn tàu dừng bánh trước một sân ga, bà Medlock lay con bé.

- Cô ngủ được một giấc rồi đấy! Dậy đi nào! Chúng ta đã tới ga Thwaite, còn cả một chặng đường dài trước mắt nữa cơ mà.

Mary đứng dậy, cố mở mắt, trong khi bà Madlock thu xếp hành lý. Nó không tỏ ý muốn giúp bà, bởi vì ở Ấn Độ đám tôi tớ người địa phương thường phải khuân vác đồ đạc nên chuyện những người khác phải hầu hạ, phục dịch một người là lẽ đương nhiên.

Đây là một ga xép và dường như chẳng có ai xuống tàu trừ hai người. Người trưởng ga nói với bà Medlock bằng một giọng khề khà đôn hậu, với lối phát âm nằng nặng hơi lạ tai của ông ta, và ngay sau đó, Mary biết được rằng đó là giọng Yorkshire.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表